1. Hiệu suất cao
Đạt mức tiết kiệm năng lượng cao nhất
Chúng tôi đã chỉ rõ qua nhóm tiêu chuẩn A, có mức tiết kiệm năng lượng cao nhất, với COP( Coefficient Of Performance) cao.
* COP = Công suất lạnh [kW] / Điện năng tiêu thụ [kW]
* COP của dãy sản phẩm KX6 đảm bảo làm giảm chi phí vận hành và giảm tác động đến môi trường.
2. Kiểu dáng nhỏ gọn
4~6HP
8~12HP
Hiệu suất cao và kiểu dáng nhỏ gọn
Nhờ áp dụng các công nghệ tiên tiến
Bộ trao đổi nhiệt nhỏ gọn đạt hiệu suất cao
* Tối ưu hóa quan hệ giữa tốc độ dòng khí & bề mặt cánh tản nhiệt.
* Cải thiện tối đa hiệu suất phân phối không khí của dàn trao đổi nhiệt.
4~6HP
8~12HP
14~48HP
Máy nén xoắn ốc 3 chiều
Điều khiển biến tần mới (điều khiển Vector)Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu Vector, do đó cho hiệu suất vận hành cao nhất |
PCB tổ hợp nhỏ gọnKích thước hộp điều khiển giảm xuống |
|
Tối Ưu Việc Điều Khiển Hệ Thống Môi ChấtChúng tôi đã cải tiến chu trình làm lạnh nhờ qua nhiều năm kinh nghiệm và đã thực hiện việc điều khiển hệ thống môi chất tối ưu như sau: |
PCB điều khiển
|
|
Tối Ưu Việc Điều Khiển Hệ Thống Môi ChấtViệc sử dụng motor quạt 1 chiều đã cho phép tăng hiệu suất trao đổi nhiệt cao, cao hơn các model trước đây khoảng 60%.Giảm chi phí điện
|
Quạt 3 cánh có đường biên dài hình răng cưaHình dạng cánh quạt được thiết kế bởi bộ phận không gian của MHI
|
3. Kiểu dáng đa dạng
Tăng công suất kết nối dàn lạnhDãy sản phẩm KX6 (4~34HP) có thể kết nối công suất dàn lạnh lên đến 150~200% từ 130% của các model trước đó. |
Công suất kết nối Trong trường hợp công suất kết nối hơn 130%, yêu cầu nạp thêm môi chất lạnh vào hệ thống.
|
Tăng khả năng kết nối các dàn lạnh
KX6 cho phép tăng khả năng kết nối các dàn lạnh (/ kW), so với model KX4 đã có.
Hệ thống điều khiển
Dãy sản phẩm KX6 đưa ra rất nhiều kiểu cho hệ thống điều khiển và cung cấp nhiều giải pháp tối ưu cho chủ đầu tư.
[Các thiết bị của hệ thống điều khiển KX6 với SUPERLINK- II ] | |||||
Phân loại | Kiểu | Model | Khả năng kết nối (Tối đa) |
Tính điện tiêu thụ | |
Bộ điều khiển rời | Có dây | RC-E4 | 1 | - | |
Không dây | RCN-T-36W-E etc. | 1 | - | ||
Bộ điều khiển trung tâm | Nút nhấn | SC-SL1N-E | 16 | - | |
SC-SL2NA-E | 64 | - | |||
Màn hình cảm ứng | SC-SL3NA-AE | 128 | - | ||
SC-SL3NA-BE | 128 | X | |||
Thiết bị có giao diện PC Window | SC-WGWNA-A | 128(64x2) | - | ||
SC-WGWNA-B | 128(64x2) | X | |||
Bộ giao diện BMS | BACnet | SC-BGWNA-A | 128(64x2) | - | |
SC-BGWNA-B | 128(64x2) | X | |||
Lonworks | SC-LGWNA-A | 96(48x2) | - |
Tăng độ dài đường ống Gas liên kết
Độ dài đường ống đã được tăng tối đa, chênh lệch độ cao giữa các dàn lạnh từ 4m lên đến 18m và cho phép chúng ta lắp đặt cách nhau hơn 3 tầng. |
Hệ thống cho phép sử dụng đường ống môi chất nhỏ hơn và thể tích môi chất giảm xuống, độ dài đường ống thực tế 160m & tổng chiều dài của cả hệ thống lên tới 1000m, cho phép sử dụng trong công nghiệp. |
(1)Chia hệ thống môi chất thành các vòng môi chất độc lập trong trường hợp được yêu cầu nạp thêm môi chất lạnh vào hệ thống al 50kg hoặc hơn cho 14~24HP và 100kg hoặc hơn cho 26~48HP.>
(2)Trong trường hợp công suất kết nối dàn lạnh là 130% hoặc nhiều hơn, tổng chiều dài đường ống là 510m hoặc hơn, việc nạp thêm môi chất và dầu vào hệ thống phải được xem xét .Yêu cầu xem sổ tay lắp đặt để biết thêm chi tiết.
Lắp đặt & vận chuyển dễ dàng
Do việc thực hiện giảm đáng kể về kích thước và chân đế máy, là một trong các loại chân máy nhỏ nhất trong lĩnh vực công nghiệp lạnh, việc vận chuyển được trong thang máy chế tạo cho 6 người (W:1400, D:850, Độ rộng cửa:800) giảm chi phí cẩu trục và giảm nhân công lắp đặt |
KX6(14~48HP) có thể di chuyển và đồng bộ giảm được diện tích và cho phép việc lắp đặt gọn nhẹ và liên tục.
Phạm vi hoạt động
Dãy sản phẩm KX6 cho phép thiết kế 1 hệ thống quan sát các phạm vi hoạt động ở chế độ sưởi ấm khi điều kiện nhiệt độ xuống thấp đến -20*C từ -15*C của các model đã có và phạm vi hoạt động ở chế độ làm lạnh là -15° C từ -5°C đã có.
*Đồi với các công suất dưới điều kiện nhiệt độ thấp, tham khảo qua sổ tay kỹ thuật.
Điều khiển từ xa mới dùng cho các dàn lạnhViệc áp dụng cáp 2 lõi không phân cực trong dây điều khiển mới, nên rất thuận tiện trong việc lắp đặt bao gồm cả trường hợp thay mới. |
Độ dài tối đa của dây dẫn điệnDây dẫn phải là cáp 2 lõi có vỏ bọc kích thước 0.75mm đến 1.25mm.Độ dài tối đa của 2 lõi có thể 1500m thay vì 1000m của các model trước đây |
4. Khả năng bảo dưỡng
Bảo trì dể dàngTiếp cận bộ phận bảo dưỡng nhanh chóng và dễ dàng nhờ việc tách riêng từng phần thiết bị. |
Kiểm tra sự hoạt động (8~48HP)Đóng chặt van công tác, thông các kết nối điện và ống dẫn môi chất, độ hoạt động chính xác của van tiết lưu điện tử (EEV: Electrical Expansion Valve) có thể được kiểm tra tự động trong chế độ làm lạnh. Việc kiểm tra sự hoạt động này có thể thực hiện tại nhiệt độ từ 0~43*C ở dàn nóng và10~32*C ở dàn lạnh bằng cách sử dụng công tắc DIP của dàn nóng. Viêc kiểm tra nên được thực hiện trong 1 hệ thống lạnh. Mất khoảng 15~30 phút và tránh hỏng hóc thường xuyên bằng cách tránh các lỗi bất cẩn khi lắp đặt. |
Chức năng giám sát họat động của hệ thống
Chi tiết phân tích lỗi và nhật ký vận hành được lưu qua màn hình 7-vạch | Tất cả các sản phẩm KX6 đều được trang bị RS232C để kết nối trực tiếp vào máy tính cá nhân, thực hiện việc giám sát và vận hành, công việc đơn giản với phần mềm vận hành (“Mente PC”). |
Cấu trúc 3 lớp (14~48HP)Nhờ sự cải tiến của cấu trúc hộp điều khiển từ 4 thành 3 lớp cấu trúc và bằng cách sử dụng các bản lề xoay, việc vận hành và bảo dưỡng trở nên thuận tiện hơn nhiều cho bộ phận biến tần. |
Chế độ hoạt động phục hồiCụm 2 lốc máy nén, trong trường hợp bị hỏng 1 lốc thì hệ thống sẽ vẫn giữ mức hoạt động với 1 lốc còn tốt. Trong hệ thống dàn nóng liên kết, nếu một dàn bị hỏng thì hệ thống sẽ vẫn hoạt động với dàn còn lại. |
|
Giảm lượng gas nạp thêm vào hệ thốngNhờ sử dụng môi chất mới R410A, dãy sản phẩm KX6 đã sử dụng ống dẫn môi chất đường kính nhỏ hơn, Điều này làm giảm chi phí nhân công lắp đặt ống. |
Lá tản nhiệt màu xanhDo áp dụng các lá tản nhiệt được phủ màu xanh (KS101) cho bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng mới, tính chống ăn mòn đã được cải thiện so với các model hiện tại. |
|
Chức năng kiểm tra lượng môi chất nạp(1)Đây là chức năng phụ. Khối lượng của lượng môi chất nạp vào sẽ được cân đo trong mọi trường hợp(2)Trong trường hợp kết quả kiểm tra chưa được hợp lý, cần đưa ra biện pháp xử lý. (3)Trong trường hợp kết quả kiểm tra là đúng, nó có thể thay đổi với các điều kiện nhiệt độ khác. Vì vậy chỉ một lần kiểm tra không thể bao gồm mọi điều kiện nhiệt độ. Để an toàn cho hệ thống, đề nghị kiểm tra lượng môi chất nạp vào thường xuyên hàng năm. (4)Tham khảo qua sổ tay vận hành để biết thêm chi tiết. |
DÃY SẢN PHẨM
Công suất từ 11.2kW đến 136.0kW (24models)
|
||||||||||
|
|||||||
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dải công suất rộng với 16 kiểu 78 chủng loại
Dãy sản phẩm gồm 16 kiểu dàn lạnh dấu trần hoặc lộ trần, công suất đa dạng, với 78 loại dàn lạnh. Cho phép lựa chọn tối ưu các dàn lạnh cho nhiều dạng phòng và nhiều sở thích đều có sẵn trong dãy sản phẩm của chúng tôi.
Chủng loại | Công suất | 0.8HP | 1HP | 1.25HP | 1.6HP | 2HP | 2.5HP | 3.2HP | 4HP | 5HP | 6HP | 8Hp | 10HP | ||
Model Index : kW | 22 | 28 | 36 | 45 | 56 | 71 | 90 | 112 | 140 | 160 | 224 | 280 | |||
Loại Cassette | 4 Hướng | FDT | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||
4 Hướng nhỏ gọn (600 x 600) | FDTC | x | x | x | x | x | x | ||||||||
2 Hướng | FDTW | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
1 Hướng nhỏ gọn | FDTQ | X | X | X | X | ||||||||||
1 Hướng | FDTS | X | X | X | |||||||||||
Loại nối Ống gió | Loại áp suất tĩnh cao | FDU | X | X | X | X | X | X | X | ||||||
Loại áp suất tĩnh trung bình | FDUM | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Loại áp suất thấp (Siêu mỏng) | FDUT | X | X | X | X | X | X | ||||||||
Loại nhỏ & gọn | FDUH | X | X | X | X | ||||||||||
Loại treo tường | FDK | X | X | X | X | X | X | X | |||||||
Loại áp trần | FDE | X | X | X | X | X | X | X | |||||||
Loại Đặt sàn | 2 Hướng | FDFW | X | X | X | X | |||||||||
Loại có vỏ | FDFL | X | X | ||||||||||||
Loại không vỏ | FDFU | X | X | X | X | X | |||||||||
Loại xử lý gió tươi | FDU-F | X | X | X | X | X |
Chủng loại | Air flow M3/h | 250 | 350 | 500 | 800 | 1000 | |
Loại cấp gió tươi & Thu hồi nhiệt |
SAF | X | X | X | X | X | X |