Điều hòa giấu trần nối ống gió 2 chiều Midea MTB-60HRN1
Máy lạnh là một trong những giải pháp chống nóng hiệu quả và tiện ích mà nhiều người nghĩ đến mỗi khi hè đến. Với thiết kế đẹp, tính năng làm mát không khí nhanh chóng và hiệu quả, chiếc điều hòa âm trần nối ống gió Midea chính là sự lựa chọn hoàn hảo để tiết kiệm diện tích, điện năng, sử dụng an toàn và thân thiện với môi trường con người. Là dòng sản phẩm chính hãng đang được Midea phân phối.
Thiết kế lắp âm
Điều hoà âm trần nối ống gió Midea hiện nay vốn có thiết kế khá nhỏ gọn, kiểu dáng đẹp, thường dùng để treo tường, khá tiết kiệm diện diện tích cho không gian văn phòng, nhà ở. Thì dòng điều hòa âm trần nối ống gió Midea có đặc điểm lắp âm, giấu kín bên trong, tăng tính thẩm mỹ cho không gian.
Công nghệ lọc khí hiện đại
Điều hòa Midea sử dụng công nghệ lọc với tấm lọc vi khuẩn khá hiện đại, có khả năng ngăn bụi bẩn, vi khuẩn độc hại, ngăn chặn nấm mốc phát triển tạo ra luồng không khí trong lành, sạch sẽ và an toàn tuyệt đối với sức khỏe của người sử dụng.
Vận hành êm ái
Điều hòa Midea nối ông gió vận hành khá nhẹ nhàng và êm ái, động cơ hoạt động mạnh mẽ tạo ra luồng gióổn định giúp bạn có thể tận hưởng được những luồng gió tốt nhất, dễ chịu để nghỉ ngơi hoặc làm việc.
Không khí làm mát trên diện rộng
Máy có thiết kế cánh quạt rộng, thổi gió linh hoạt, tăng diện tích làm mát cho phòng, luồng gió kéo dài tới 14m và cao lên tới 6.5m thích hợp với không gian rộng như văn phòng, nhà ốc, nhà ở....
Tiết kiệm điện năng
Công nghệ mà máy điều hòa Midea sử dụng đó là công nghệ Inventer tiết kiệm điện năng tới 70% so với các dòng điều hòa thông thường. Nhờ đó bạn và gia đình, hoặc đồng nghiệp tại văn phòng của bạn có thể tận hưởng được luồng gió mát, dễ chịu và tươi mát nhất cho sức khỏe người dùng.
Chất liệu chống gỉ, vệ sinh đơn giản
Điều hòa âm trần nối ống gió Midea giá rẻ sử dụng loại chất liệu chống gỉ, có độ bền, độ cứng cao, chống ăn mòn và bám gỉ sét đảm bảo quá trình vệ sinh đơn giản, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian.
Thông số kỹ thuật:
Model | MTB-60HRN1 | ||
Model dàn lạnh | MTB-60HRN1(I) | ||
Model dàn nóng | MTB-60HRN1(O) | ||
Nguồn điện | V-ph-Hz | 380-415V,3Ph,50Hz | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 55000 |
Công suất tiêu thụ | W | 6360 | |
Cường độ dòng điện | A | 11 | |
Làm nóng | Công suất | Btu/h | 60000 |
Công suất tiêu thụ | W | 5540 | |
Cường độ dòng điện | A | 9.3 | |
COP | W/W | 3.17 | |
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao/Vừa/Thấp) | m3/h | 2400/1850/1490 |
ESP Rated | Pa | 50 | |
ESP Range | Pa | 0-160 | |
Mức độ ồn (áp suất tiếng ồn) | dB(A) | 50/46/40 | |
Kích thước (W x Dx H) (TM) | mm | 1200x874x300 | |
Kích thước đóng gói (WxDxH) (thân máy) | mm | 1405x915x355 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói (thân máy) | Kg | 46/54.5 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4.2/1.5 | |
Đường kính ống nước ngưng | mm | ODΦ25 | |
Dàn nóng | Độ ồn áp suất | dB(A) | 63 |
Kích thước (WxDxH) | mm | 900x350x1170 | |
Kích thước đóng gói (WxDxH) | mm | 1032x443x1307 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | Kg | 97/108 | |
Loại gas làm lạnh/k.lượng | Loại | R410A | |
Lượng gas đã nạp | Kg | 3.2 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng/ Đ.ống gas | mm | Φ9.52Φ19(3/8"/3/4") |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 | |
Chệnh lệch độ cao tối đa | m | 30 |