Điều hòa Âm trần nối ống gió Daikin 2 Chiều 43.000 BTU FBQ125EVE/RZQ125LV1
Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau:
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, 19 độ CWB, nhiệt độ ngoài trời: 35 độ CDB, 24 độ CWB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang
Công suất sưởi danh định dựa trên các điều kiện sau:
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, nhiệt độ ngoài trời: 7độ CDB, 6độ CWB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang
Giá trị được đo trong phòng cách âm, theo tiêu chuẩn và thông số JIS
Trong quá trình hoạt động giá trị này có thể cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
Tiết kiệm năng lượng
Điều hòa Âm trần nối ống gió Daikin 2 Chiều 43.000 BTU FBQ125EVE/RZQ125LV1 Inverter 2 Chiều Chiều áp dụng công nghệ inverter hiện đại. Làm giảm mức tiêu thụ năng lượng khoảng 50%( tối đa có thể lên tới 60%). Làm lạnh nhanh và hiệu quả với mức tiêu thụ điện năng ít hơn.
Tại sao công nghệ inverter lại tiết kiệm hơn?
Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa không sử dụng công nghệ inverter phỉa liên tục thực hiện Bật ( đầy điện năng)/ Tắt ( không có điện) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên, các máy inverter lại có thể hoạt động với công suất làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy inverter cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu thụ điện tối thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể giảm trong quá trình làm lạnh.
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
Daikin FBQ100EVE/RZQ100LV1 Với độ cao chỉ 245mm , việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp. Động cơ quạt một chiều mở rộng dải áp suất tĩnh ngoài của dàn lạnh từ mức trung bình đến cao, tăng tính linh hoạt trong thiết kế.
Là một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình.
Mức nâng cao hơn nhờ việc sử dụng phụ kiện tiêu chuẩn bơm nước xả DC.
Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị : Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện phía dưới dàn lạnh ( Cần phụ tùng tùy chọn)
Cảm giác mát lạnh sảng khoái
Công nghệ inverter mạng lại sự thoải mái hơn bởi vì khi không có sự dao dộng nhiệt đáng kể thì nhiệt độ cài đặt được duy trì. Công nghệ inverter phản ứng khi có sự thay đổi tải và do đó không gây ra những điều chỉnh nhiệt độ dáng kể. Các máy không sử dụng công nghệ inverter phải bật và tăt liên tục khi có biến động tải, dẫn đến dao động nhiệt lớn hơn.
Điều hòa Âm Trần Nối ống Gió Daikin 34.100 BTU FBQ100EVE/RZQ100LV1 Inverter 2 Chiều được thiết kế với độ ồn thấp. Cùng với đó tốc độ quạt có thể thay đổi trên bảng điều khiển (Cao - trung bình - thấp ) và tự động (Chế độ "tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62). Giúp trải đều luồng khí mát tới những nơi xa nhất trong căn phòng của bạn. Tạo cảm giác êm dịu nhẹ nhàng, mà không kém phần mát lạnh sảng khoái.
Sạch sẽ
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn : Máng nước xả được phủ ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
Sử dụng dộng cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50Pa đến 150Pa
Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió: Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/-10% tốc dộ gió cao.
Điều khiển bằng khóa liên động : là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn.
Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà của bên thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí có thể điều khiển với cơ chế khóa tự động. ( p/s: cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa)
Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET : Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.
Dễ bảo trì
Vị trí chỗ mở máng nước xả được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra
Có cửa sổ kiểm tra và bảo dưỡng máng nước xả
Bảo trì và bảo dưỡng dễ dàng vi máng nước xả có thể tháo rời một cách dễ dàng.
Hiệu suất động cơ cao : Động cơ quạt và hệ thống bơm nước xả của Điều hòa Âm Trần Nối ống Gió Daikin 34.100 BTU FBQ100EVE/RZQ100LV1 Inverter 2 Chiều được thiết kế với công nghệ hiện đại hàng đầu làm tăng năng suất sử dụng. Từ đó giúp bạn cắt giảm chi phí điện năng hàn tháng.
Loại điều hòa |
|
Tính năng |
|
Gas (Môi chất lạnh) |
|
Xuất xứ |
|
Loại điều khiển |
|
Công suất lạnh(BTU) 1,3 |
|
Công suất lạnh(kW) 1,3 |
|
Công suất sưởi (BTU) 2,3 |
|
Công suất sưởi (kW) 2,3 |
|
COP (Sưởi ấm) |
|
COP (Làm lạnh) |
|
Điện năng tiêu thụ lạnh(kW) 1 |
|
Điện năng tiêu thụ sưởi ( kW)2 |
|
Điện nguồn |
|
Màu sắc |
|
Kích thước dàn lạnh (mm)(Cao x Rộng x Dày) |
|
Khối lượng dàn lạnh (Kg) |
|
Độ ồn dàn nóng(dBA)(lạnh/ sưởi)5 |
|
Kích thước dàn nóng (mm)(Cao x Rộng x Dày) |
|
Khối lượng dàn nóng (Kg) |
|