Thuyết Minh Chiller Giải Nhiệt Nước 750 Hp
Chiller Giải Nhiệt Nước 750 Hp
I. Một Số Đặc Điểm Cụm Máy: Kí Hiệu Máy KLFW -750T
- Dùng 3 Block nén Trục vít đôi 250 Hp (3 x 250 Hp = 750 Hp).
- Công Suất lạnh 2705 Kw lạnh, công suất điện 483 Kw điện.
- Bình bay hơi dạng ngập dịch hiệu suất cao.
a. Những đặc tính của cụm máy
- Máy nén trục vít –bán kín, cấu trúc đơn giản ít chi tiết chuyển động làm giảm tổn thất năng lượng so ma sát đến mức thấp nhất, máy chạy êm, tuổi thọ cao.
- Dàn ngưng ống chùm vỏ bọc nằm ngang, hiệu quả truyền nhiệt cao.
- Dàn bay hơi kiểu ngập dịch hiệu quả, hiệu quả làm lạnh cao.
- Bình tách dầu bên ngoài hiệu quả, thiết kế chuyên nghiệp, giảm thiểu mất dầu
- Kết hợp giưa van tiết lưu điện tử và van tiết lưu kiểu tấm, lượng môi chất tự điều chỉnh cho phù hợp với các tải lạnh khác nhau, mức độ bay hơi ổn định, kiểm soát chính xác độ quá nhiệt.
- Thiết bị hồi dầu theo nguyên lý Injector hiệu quả, dễ dàng cho việc hồi dầu.
- Có thể kiểm tra mức lỏng
- Sử dụng màn hình LCD giúp người dễ dàng vận hành, dễ dàng kết nối với máy tính.
- Kết cấu nhỏ gọn, đẹp, dễ dàng lắp đặt
- Môi chất lạnh: R-22.
b. CÁC THÔNG SỐ CHÍNH:
KLSW-750T | R22 |
Công suất làm lạnh (KW) | 2705 |
Công suất tiêu thụ điện (KW) | 483 |
Dòng điện vận hành (A) | 834 |
Hệ số hiệu quả làm lạnh COP | 5.6 |
Số máy nén/ kiểm soát công suất | 3/ kiểm soát vô cấp |
Nhiệt độ nước lạnh vào /ra | 12/7℃ |
Lưu lượng nước lạnh | 465m3/h |
Nhiệt độ nước làm mát vào/ra | 30/35℃ |
Lưu lượng nước làm mát | 548m3/h |
Khối lượng hoạt động(KG) | 14200 |
Kích thước (mm) | L5050*W2400*H2800 |
CÁC THÔNG SỐ YÊU CẦU
KIỂU MÁY |
KLFW-750T |
|||
Nhiệt độ nước làm mát ℃ |
Nhiệt độ nước lạnh ra ℃ |
50Hz |
||
Capacity |
Power |
|
||
(kW) |
(kW) |
cop |
||
32 |
11 |
3191.7 |
459.9 |
6.94 |
10 |
3083.9 |
457.9 |
6.73 |
|
9 |
2981.8 |
455.9 |
6.54 |
|
8 |
2879.8 |
453.9 |
6.34 |
|
7 |
2780.7 |
451.9 |
6.15 |
|
6 |
2684.5 |
449.6 |
5.97 |
|
5 |
2591.3 |
447.5 |
5.79 |
|
35 |
11 |
3110.1 |
491.1 |
6.33 |
10 |
3005.2 |
489 |
6.14 |
|
9 |
2903.1 |
487 |
5.96 |
|
8 |
2801.1 |
485 |
5.78 |
|
7 |
2704.9 |
483 |
5.6 |
|
6 |
2611.7 |
480.7 |
5.43 |
|
5 |
2518.4 |
478.7 |
5.26 |
|
38 |
11 |
3046 |
513.2 |
5.93 |
10 |
2943.9 |
511.2 |
5.76 |
|
9 |
2841.9 |
508.9 |
5.58 |
|
8 |
2744.9 |
506.9 |
5.41 |
|
7 |
2649.6 |
504.9 |
5.25 |
|
6 |
2556.3 |
502.9 |
5.08 |
|
5 |
2465.9 |
500.9 |
4.92 |
BẢNG CÁC LINH KIỆN CHỦ YẾU:
Thiết bị phụ |
Nhãn hiệu |
Máy nén |
Bitzer (Đức) |
Bình ngưng ống chùm |
Kuen Ling (Đài Loan) |
Bình bay hơi ống chùm |
Kuen Ling (Đài Loan) |
Bình tách dầu |
Kuen Ling (Đài Loan) |
Thiết bị hồi dầu |
Kuen Ling (Đài Loan) |
Van tiết lưu điện tử |
Danfoss (Đan Mạch) |
Cảm biến áp suất |
Danfoss (Đan Mạch) |
Kính quan sát gas |
Danfoss (Đan Mạch) |
Van tiết lưu kiểu tấm |
Kuen Ling (Đài Loan) |
Van điện từ |
Saginomiya (Nhật Bản) |
Công tắc tơ, rơ le nhiệt |
Schneider (Đức) |
Bộ điều khiển vi xử lý |
Mirle (Đài Loan) |
1. MÁY NÉN TRỤC VÍT BITZER:
Hiệu quả cao:
- Kiểu thiết kế mới hiệu quả và độ chính xác cao bằng những sáng chế công nghệ.
- Có thể điều chỉnh công suất tuyến tính theo phụ tải.
- Kích thước phù hợp theo từng câp công suất.
- Van hút và van đẩy có sẵn trên máy nén.
- Điều chỉnh vô cấp để đáp ứng yêu cầu tải lạnh khác nhau.
- Trên máy ở phần nối với ống đường hút hoặc đẩy có thể kết nối xoay 90 độ dễ dàng kết nối.
- Thông qua các mặt bích để cài đặt dễ dàng điều khiển van điện từ giảm tải tự động.
- Dải công suất rộng lớn dễ dàng cho lựa chọn.
- Hệ số hiệu quả làm lạnh COP lớn.
- Trục vít đôi, chuyển động hướng trục, khả năng cố định cao, độ bền tốt.
- Giữa 2 trục được cách lý để bảo vệ an toàn.
- Giảm tối đa lực dọc trục.
- BITZER là thương hiệu hàng đầu thế giới, hiểu quả cao, ổn định.
- Mỗi cuộn dây có một rơ le bảo vệ PTC.
- Sử dụng dầu bôi trơn tối ưu.
- Ba bộ tách dầu.
- Bộ lọc tinh tới 10um.
- Khoang máy với áp suất thấp để đảm bảo dầu hòa tan vào trong môi chất ít nhất, dầu có độ nhớt cao, tuổi thọ của bạc đạn cao.
- Cách điện cho máy nén: Lớp F.
- Cấp bảo vệ máy nén IP54.
2. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ :
- Thiết lâp phân phối khí: nhằm làm giảm ảnh hưởng của dòng khí đến quá trình ngưng.
- Sử dụng mạng ống đồng hiệu quả cao, được làm sạch , sấy khô. Mỗi đồng có thể được thay thế riêng, bảo dưỡng dễ dàng.
Hình vẽ này cho ta tham khảo các kích thước của bầu ngưng tụ.
Sử dụng các ống đồng trao đồi nhiệt hiệu quả, ∅ 04/03 * 1.1, L = 3600
Đặc tính: Môi chất lạnh lỏng sôi bao phủ dàn ống, nước trong ống đồng ở chế độ chảy rối, quá trình trao đổi nhiệt đạt hiệu quả cao. Độ quá nhiệt của hơi môi chất được giới hạn tối đa từ 1-2OC. Chất lượng nước sạch, vệ sinh bầu bay hơi dễ dàng. Lưu ý:
Hình vẽ này cho ta tham khảo các kích thước của bầu bay hơi.
Sử dụng các ống đồng trao đồi nhiệt hiệu quả, ∅ 04/03 * 1.1, L = 3600
4. BÌNH TÁCH DẦU (KUEN LING):
- Bộ tách dầu được chế tạo theo thiết kế của Kuen Ling.
- Thiết kế chuyên nghiệp, tách dầu tốt, hoạt động với độ tin cậy cao.
- Chi phí dầu bôi trơn giảm, hệ thống làm việc ổn định, hiệu quả cao.
- Kích thước nhỏ, cấu trúc đơn giản.
- Hiệu quả cao hơn 90%.
- Không có bộ phận chuyển động, hoạt động ổn định.
- Dễ dàng thu hồi dầu từ bình bay hơi với lượng ít môi chất áp suất cao.
- Hơi môi chất ở áp suất cao sẽ được dẫn qua một đầu phun sinh hiệu ưng Ejector dẫn đến làm giảm áp suất cục bộ. Do vậy hơi môi chất có hàm lượng dầu cao trong dàn bay hơi sẽ được cuốn và hòa trộn chung với dòng môi chất áp suất cao và sau đó được đưa về máy nén.
Ưu điểm:
- Không có bộ phận chuyển động, hoạt động ổn định.
- Tự động điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với sự thay đổi tải.
- Thiết lập một áp suất hệ thống ổn định.
- Phạm vi làm việc rất rộng.
- Hiệu quả kinh tến to lớn.
- Độ nhạy không cao
- Nhiệt độ ngưng tụ và áp suất ngưng tụ giảm xuống rất thấp thì ít bị ảnh hưởng và vẫn làm việc hiệu quả.
- Đáp ứng nhanh và điều chỉnh chính xác.
- Đóng kín và đóng hoàn toàn khi ngưng.
- Kiểm soát độ quá nhiệt chính xác, êm , không tạo ra dao động.
- Sử dụng van tiết lưu điện tử kết hợp với van tiết lưu dạng tấm của Kuen Ling sẽ đem lại hiểu quả tiết lưu cao.
- Tiêu chuẩn cao: Chuẩn IEC60947-4-1 Và chuẩn GB14048.4
- Tuổi thọ cơ học rất cao : có thể đạt tới 20 triệu lần.
- Khả năng thích ứng tốt: bảo vệ, bảo quản "TH“, có thể sử dụng trong môi trường nóng và ẩm ướt.
- Điện áp rộng: Điện áp vào cuộn dây điều khiển cho phép giao động từ 70% -120% Uc
- Điều khiển từ xa.
- Bộ đếm thời gian đa cấp.
- Giám sát từ xa (giao thức Modbus).
- Bộ lưu dữ liệu khi mất điện.
- Chuyển đổi đa chức năng.
- Thiết lập các giới hạn của các thông số đo lường.
- Quy tắc điều khiển công suất vô cấp.
- Thiết lập mật khẩu bảo vệ nhiều cấp.
- Hiện thị chế độ điều khiển.
- Kiểm soát tín hiệu làm việc đầu vào/ra.
- Nhiệt độ đường đẩy máy nén, nhiệt độ nước đầu ra/ nước hồi.
- Báo tổng số lần khởi động máy.
- Báo tổng thời gian bơm vận hành.
- Báo tổng thời gian máy nén vận hành.
- Hiển thị lỗi báo (mã lỗi, thời gian).
- Cổng giao tiếp RS485, RS232
- Bảo vệ máy nén quá tải.
- Bảo vệ cao áp/ thấp áp.
- Bảo vệ máy nén quá nóng.
- Nhiệt độ phía nén quá cao.
- Bảo vệ nhiệt độ nước lạnh quá thấp.
- Bảo vệ máy nén về số lần chạy – dừng.
- Bảo vệ thứ tự pha.
- Bảo vệ mức dầu.
- Bảo vệ khi lưu lượng nước quá thấp.