Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Taibong PHE
Nguyên lý
– Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Taibong PHE được cấu tạo từ các tấm trao đổi nhiệt, gasket, khung đỡ, bulong,… Các tấm trao đổi nhiệt được làm kín bởi gasket tạo thành các khe cho dòng chảy đi qua.
(Cấu tạo thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Taibong PHE_Hàn Quốc)
2. Ưu điểm thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Taibong PHE
– Hệ số trao đổi nhiệt lớn (nước – nước đạt 3000 ~ 6000 kcal/m2.hr.C)
– Nhỏ gọn; – Dễ bảo dưỡng; – Giá thành thấp
– Có thể thay đổi nhiệt lượng trao đổi (bằng cách thay đổi số lượng tấm trao đổi nhiệt)
– Vệ sinh dễ dàng bằng cách tháo tấm và khung.
3. Vật liệu tấm trao đổi nhiệt và gasket (gioăng cao su)
– Tấm trao đổi nhiệt: SS304, SS316, SS316L, SMO254, SLX904, Titanium, Titanium-Palladium, Nickel, Nickel Alloy, Hastelloy-C, Hastelloy-B, Etc.
– Gasket: NBR, EPDM, HNBR, Viton, Teflon, Silicon
– Áp suất thiết kế cực đại : 34kg/cm2
– Nhiệt độ thiết kế : -30℃ ~ 210℃
4. Kích thước thiết bị trao đổi nhiệt Taibong PHE
Model | Diện tích TĐN 1 tấm ( m²) | Noozle | Max (m³/hr) | Kích thước ( mm) | ||||
Rộng | Cao | L min | Lmax | |||||
TX05 | 0.0152 | 3/4″(20A) | 4 | 128 | 270 | 70 | 320 | |
TX07 | 0.034 | 1 1/2″(40A) | 12 | 192 | 466 | 330 | 510 | |
TX3 | GD | 0.09 | 2 1/2″(65A) | 60 | 346 | 775 | 517 | 1680 |
AN | 0.17 | 1145 | ||||||
AX | 0.25 | 1515 | ||||||
TX4 | GD | 0.101 | 4″(100A) | 160 | 495 | 874 | 780 | 1780 |
AP | 0.228 | 1151 | ||||||
AN | 0.348 | 1428 | ||||||
AX | 0.467 | 1705 | ||||||
TX8 | GD | 0.370 | 8″(200A) | 550 | 740 | 1459 | 1390 | 3350 |
AN | 0.680 | 1944 | ||||||
TX9 | GD | 0.27 | 8″(200A) | 640 | 740 | 1297 | 1150 | 2770 |
AP | 0.47 | 1620 | ||||||
AN | 0.68 | 1944 | ||||||
AX | 0.89 | 2267 | ||||||
TX14 | GD | 0.84 | 12″(300A) | 2000 | 1012 | 1922 | 1360 | 4060 |
AP | 1.28 | 2338 | ||||||
AN | 1.62 | 2754 | ||||||
TX16 | AN | 3.060 | 18″(450A) | 2600 | 1400 | 3966 | 2130 | 5030 |
TX20 | GD | 1.080 | 20″(500A) | 3500 | 1420 | 2488 | 2130 | 5030 |
AP | 2.070 | 3226 |
5. Ứng dụng thiết bị trao đổi nhiệt
Thiết bị trao đổi nhiệt Taibong PHE TX9 và TX4 dùng trong hệ thống HVAC .
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Taibong P.H.E TX05 TX07 dùng trong hệ thống lạnh công suất nhỏ.
Ứng dụng phổ biến của thiết bị trao đổi nhiệt
– Hệ thống điều hòa không khí (HVAC).
– Hệ thống thanh trùng thực phẩm bằng tấm bản
– Thu hồi nhiệt.
– Công nghiệp sắt thép.
– Công nghiệp hóa chất.
– Công nghiệp giấy.
– Hệ thống làm mát trung tâm bằng nước biển.
– Công nghiệp tàu biển.
– Dàn bay hơi và ngưng tụ.
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Taibong PHE TX16,TX20 sử dụng trong ngành công nghiệp thép và điện hạt nhân.
6. Tính toán thiết kế và lựa chọn thiết bị trao đổi nhiệt
Thiết bị trao đổi nhiệt về nguyên tắc là thiết bị truyền nhiệt từ nguồn nóng sang nguồn lạnh. Vì vậy khi thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt ta cần quan tâm tới lưu lượng, nhiệt độ đầu vào và nhiệt độ đầu ra của hai nguồn chất lỏng.
1. Xác định nhiệt độ đầu vào, ra và lưu lượng của hai nguồn chất lỏng.
2. Lựa chọn vật liệu tấm
3. Lựa chọn vật liệu gasket
7. Phương pháp vệ sinh bảo dưỡng thiết bị trao đổi nhiệt
Sau một thời gian sử dụng (1 năm hoặc lâu hơn) thiết bị trao đổi nhiệt cần phải vệ sinh đảm bảo hiệu suất trao đổi nhiệt cao và phòng ngừa nguy cơ hỏng hóc dẫn tới dừng dây truyền. Việc bảo dưỡng định kỳ là cần thiết. Công việc bảo dưỡng thông thường gồm:
– Kiểm tra hiệu suất trao đổi nhiệt.
– Tháo dỡ thiết bị.
– Vệ sinh tấm trao đổi nhiệt.
– Thay gioăng thiết bị trao đổi nhiệt.
– Thay tấm trao đổi nhiệt.