Dàn Nóng VRV Loại 1 Chiều Lạnh

Điều hòa trung tâm (hay còn được biết đến với tên gọi "điều hòa tổng") là hệ thống làm mát được thiết kế dành cho những nhà máy, nhà xưởng, khu trung tâm thương mại, tòa nhà, căn hộcác ngôi biệt thự, Villas, Penthouse… nó cung cấp dàn nóng, dàn lạnh với công suất rất lớn, đảm bảo yêu cầu làm mát và sưởi ấm cho những khu vực có tổng diện tích rộng.

TÍNH NĂNG
* Tiết kiệm điện năng

COP cao

* Độ ồn thấp


- Sản phẩm chính hãng: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm điều hòa không khí từ các hãng điều hòa thương hiệu và uy tín trên thị trường như DAIKIN, PANASONIC, LG, SAMSUNG... hàng nhập khẩu nguyên chiếc, mới 100%, lắp đặt, bảo hành theo quy định của Nhà sản xuất.
- Uy tín, đúng hẹn: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn, kịp thời. Đảm bảo tiến độ đã đàm phán với khách hàng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Với tiêu chí xây dựng niềm tin bằng chất lượng sản phẩm, chúng tôi luôn mong muốn mang lại sự hài lòng nhất cho đối tác, khách hàng.
----
>> Tìm hiểu về dòng sản phẩm VRV IV S dùng cho căn hộ cao cấp - biệt thự - Villas - Penthouse

* Lắp đặt dễ dàng & linh hoạt

Nhờ tích hợp các công nghệ cao, hệ thống VRV IV với dàn nóng nhỏ gọn tận dụng tối đa không gian lắp đặt.

+ Chiều dài đường ống dài
Chiều dài ống thực tế tối đa: 165 m
Chiều dài ống tương đương tối đa: 190 m
Tổng chiều dài ống tối đa: 1000 m


+ Tỷ lệ kết nối cao

Công suất kết nối tối đa là 200%.

+ Kết nối với thiết bị xử lý không khí ngoài trời

Có thể kết hợp điều hòa không khí và thiết bị xử lý không khí ngoài trời thành một hệ thống.

+ Kết nối với AHU

Thiết bị xử lý không khí AHU của Daikin có thể kết nối với hệ thốngVRV IV tạo thành một hệ thống đồng nhất.

Video về điều hòa trung tâm Daikin VRV IV:


Tìm hiểu thêm về điều hòa trung tâm:
>> Thế nào là một hệ thống điều hòa trung tâm ???
>> Điều hòa trung tâm nào tốt ???
>> Phân biệt các hệ thống điều hòa treo tường, điều hòa multi, điều hòa trung tâm


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
 
Tên Model RXQ18TY1(E) RXQ20TY1(E) RXQ22TY1(E) RXQ24TY1(E)
Tổ hợp kết nối - - RXQ10TY1(E) RXQ12TY1(E)
RXQ12TY1(E) RXQ12TY1(E)
Điện nguồn Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415 V, 50 Hz
Công suất làm lạnh Btu/h 171,000 191,000 210,000 229,000
kW 50.0 56.0 61.5 67.0
Kích thước mm 1,657x1,240x765 1,657x1,240x765 (1,657x1,240x765) + (1,657x1,240x765) (1,657x1,240x765) + (1,657x1,240x765)
Trọng lượng kg 285 320 195 + 195 195 + 195
Độ ồn dB(A) 62 65 61 62
 
Tên Model RXQ26TY1(E) RXQ28TY1(E) RXQ30TY1(E) RXQ32TY1(E)
Tổ hợp kết nối RXQ8TY1(E) RXQ12TY1(E) RXQ12TY1(E) RXQ12TY1(E)
RXQ18TY1(E) RXQ16TY1(E) RXQ18TY1(E) RXQ20TY1(E)
Điện nguồn Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415 V, 50 Hz
Công suất làm lạnh Btu/h 247,000 268,000 285,000 305,000
kW 72.4 78.5 83.5 89.5
Kích thước mm (1,657x930x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x930x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x930x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x930x765)+
(1,657x1,240x765)
Trọng lượng kg 185+285 195+285 195 + 285 195 + 320
Độ ồn dB(A) 63 63 64 66
 
 
Tên Model RXQ34TY1(E) RXQ36TY1(E) RXQ38TY1(E) RXQ40TY1(E)
Tổ hợp kết nối RXQ16TY1(E) RXQ18TY1(E) RXQ18TY1(E) RXQ20TY1(E)
RXQ18TY1(E) RXQ18TY1(E) RXQ20TY1(E) RXQ20TY1(E)
Điện nguồn Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415 V, 50 Hz
Công suất làm lạnh Btu/h 324,000 341,000 362,000 382,000
kW 95.0 100 106 112
Kích thước mm (1,657x1,240x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x1,240x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x1,240x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x1,240x765)+
(1,657x1,240x765)
Trọng lượng kg 285+285 285+285 285 + 320 320 + 320
Độ ồn dB(A) 65 65 67 68
 
Tên Model RXQ42TY1(E) RXQ44TY1(E) RXQ46TY1(E) RXQ48TY1(E)
Tổ hợp kết nối RXQ12TY1(E) RXQ12TY1(E) RXQ12TY1(E) RXQ12TY1(E)
RXQ12TY1(E) RXQ12TY1(E) RXQ16TY1(E) RXQ18TY1(E)
RXQ18TY1(E) RXQ20TY1(E) RXQ18TY1(E) RXQ18TY1(E)
Điện nguồn Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415 V, 50 Hz
Công suất làm lạnh Btu/h 399,000 420,000 440,000 457,000
kW 117 123 129 134
Kích thước mm (1,657x930x765)+
(1,657x930x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x930x765)+
(1,657x930x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x930x765)+
(1,657x1,240x765)+
(1,657x1,240x765)
(1,657x930x765)+
(1,657x1,240x765)+
(1,657x1,240x765)
Trọng lượng kg 195+195+285 195+195+320 195+285+285 195+285+285
Độ ồn dB(A) 65 67 66 66
 
Lưu ý: Những thông số kĩ thuật trên được xác định trong các điều kiện sau:
          - Làm lạnh:
                            + Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB
                            + Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB
                            + Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m.
                            + Chênh lệch độ cao: 0m.  
          - Sưởi ấm:
                            + Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB
                            + Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB
                            + Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m. 
                            + Chênh lệch độ cao: 0m.  
          - Công suất dàn lạnh mang tính chất tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tuỳ thuộc vào tổng công suất danh nghĩa.
          - Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại vị trí cách 1.5m hướng xuống từ trung tâm dàn lạnh.
             Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.